Thực đơn
Từ_(nước) Quân chủHọ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|
Nữ Tu 女修 | con gái Cùng Thiền |
Đại Nghiệp 大业 | con Nữ Tu, lấy con gái Thiếu Điển là Nữ Hoa (女华) |
Bá Ích 伯益 | con Cao Dao, được vua Thuấn ban cho họ Doanh |
Thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|
Nhược Mộc 若木 | con Bá Ích, thụ phong đất Từ thời nhà Hạ | |
đời sau chưa rõ | ||
Doanh Mạnh Sác | thời vua Thái Mậu nhà Thương | |
đời sau chưa rõ | ||
Từ Câu vương 徐驹王 | thời Chu Thành Vương, Chu Khang Vương | |
Từ Câu quân 徐句君 | tả Câu hữu Hiệt(左句右貢)đầu thời Chu Chiêu Vương | |
Từ vương Thứ Hựu 徐王次又 | Doanh Thứ Hựu | cuối thời Chu Chiêu Vương |
Từ Yển vương 徐偃王 | thời Chu Mục vương | |
Từ tử 徐子 | Chu Mục Vương cho phép tiếp tục cai trị nước Từ | |
đời sau chưa rõ | ||
Từ vương Chỉ Hậu 徐王旨後 | Doanh Chỉ Hậu | thời Lỗ Trang Công, Lỗ Quân Ban, Lỗ Mẫn Công |
Từ vương Quý Lương 徐王季糧 | Doanh Quý Lương | thời Lỗ Hi công, Lỗ Văn Công |
Từ vương Canh 徐王庚 | Doanh Canh | thời Lỗ Tuyên Công, Lỗ Thành Công |
Từ vương Tử Lữ 徐王子旋 | Doanh Tử Lữ | thời Lỗ Tương Công, Lỗ Quân Dã |
Từ vương Tỷ Hựu 徐王姊又 | Doanh Tỷ Hựu | đầu thời Lỗ Chiêu Công |
Từ tử Nghĩa Sở 徐子义楚 | Doanh Nghĩa Sở | giữa thời Lỗ Chiêu Công |
Từ tử Chương Vũ 徐子章禹 | Doanh Chương Vũ | 512 TCN bị Ngô vương Hạp Lư tiêu diệt |
Thực đơn
Từ_(nước) Quân chủLiên quan
Từ (nước) Tề (nước) Tùy (nước) Tức (nước)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Từ_(nước) http://jiangxi.jxnews.com.cn/system/2009/03/22/011...